Mã hàng: IP-A1SC15
![]() |
TƯ VẤN TẬN TÂM, NHIỆT TÌNH |
![]() |
SẢN PHẨM CHÍNH HÃNG Đa dạng chọn lựa |
![]() |
TRẢI NGHIỆM THỰC TẾ Tại cửa hàng |
![]() |
GIAO HÀNG MIỄN PHÍ Bán kính 10km |
![]() |
HỖ TRỢ SETUP MIỄN PHÍ Chuyên gia hàng đầu tại TCA |
Thương hiệu Âm thanh công cộng TOA của Nhật Bản : Lâu năm uy tín, nổi tiếng trên thế giới và được tin dùng nhiều năm tại Việt Nam.
Hệ thống Âm thanh hội thảo TOA Hệ thống phiên dịch TOA Hệ thống thông báo TOA
IP-A1SC15 là loa nén IP sử dụng nguồn PoE+, với cường độ âm ngõ ra là 124dB loa mang lại chất lượng âm thanh rõ ràng, trung thực thông qua hệ thống mạng. Loa có cấu trúc chắc chắn đạt tiêu chuẩn chống bụi/nước IP66 phù hợp lắp đặt ngoài trời. Thiết bị cũng hỗ trợ giao thức mạng phổ biến để có thể dễ dàng tích hợp với hệ thống quản lý video (VMS) cũng như các thiết bị và hệ thống VoIP tương thích SIP khác. Chức năng thông báo theo nhóm cho phép thông báo theo vùng loa với 20 cổng đa điểm. Bộ nhớ lưu trữ âm thanh bên trong thiết bị cho phép lưu trữ những bản tin được ghi âm sẵn và có thể phát lại thông qua 2 ngõ vào điều khiển hoặc bằng API từ xa (HTTP).
Nguồn điện | PoE+ (IEEE802.3at Class 4), PoE (IEEE802.3af Class 3) |
---|---|
Lượng điện tiêu thụ | 22 W (tại nguồn PoE+, ngõ ra định mức) 12.95 W (tại nguồnPoE, ngõ ra định mức) 5 W (IEC62368-1) |
Ngõ ra tăng âm định mức | 15 W (tại nguồn PoE+), 8 W (tại nguồn PoE) |
Độ nhạy | 112 dB (1 W, 1 m) (500 Hz - 2.5 kHz, mức đỉnh) |
Mức cường độ âm tối đa | 124 dB (tại nguồn PoE+, 15 W, 1 m) (500 Hz - 2.5 kHz, mức đỉnh) 121 dB (tại nguồn PoE, 8 W, 1 m) (500 Hz - 2.5 kHz, mức đỉnh) |
Đáp tuyến tần số | 280 Hz - 12.5 kHz |
Mã hóa âm thanh | Opus, PCMU (G.711u), PCMA (G.711a), G.722 |
Chế độ phát thông báo | Chế độ phát thông báo chuẩn SIP: Opus, PCMU/PCMA/G.722 Chế độ phát thông báo đa điểm: Opus, PCMC/PCMA/G.722, hỗ trợ 20 cổng Chế độ phát thông báo VMS: PCMU Chế độ phát thông báo từ bản tin lưu sẵn Lưu ý: Từng chế độ phát thông báo có thể được thực hiện theo thứ tự ưu tiên khi sử dụng chức năng Cài đặt quyền ưu tiên. |
File âm thanh | Tối đa 20 file (tổng dung lượng file có thể lưu trữ: 80 MB) Định dạng file được hỗ trợ: WAV file: tần số lấy mẫu 8/16/44.1/48 kHz, 8/16 bit, monaural/stereo MP3 file: tần số lấy mẫu 32/44.1/48 kHz, 64-320 kbps, CBR/VBR, monaural/stereo Phát lặp lại: số lần lặp lại (1-10 lần), khoảng thời gian (5-3600 giây) hoặc hẹn giờ (thời gian bắt đầu cho đến thời gian kết thúc) Khoảng thời gian dừng: 0-99 giây, thời gian trễ: 0-99 giây Kích hoạt: Ngõ vào điều khiển hoặc API từ xa (HTTP) |
Mạng I/F | 100BASE-TX, MDI/MDI-X, RJ-45 |
Giao thức mạng | TCP/IP, UDP, HTTP, RTP, ARP, ICMP, RTSP, SIP (RFC3261) |
Ngõ vào điều khiển | 2 kênh, ngõ vào tiếp điểm không điện áp, điện áp mở: 5 V DC, dòng mạch ngắn: 2 mA hoặc ít hơn, đầu nối tháo rời (3 chân) |
Ngõ ra điều khiển | 1 kênh, ngõ ra cực thu hở, điện áp hoạt động 30 V DC, dòng điều khiển: 50 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (3 chân) |
Đèn hiển thị | LAN LINK / ACT (xanh lá), STATUS (cam) |
Tiêu chuẩn chống bụi/nước | IP66 |
Nhiệt độ hoạt động | -30 °C đến +55 °C |
Độ ẩm cho phép | 90 %RH hoặc ít hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | vành và thân loa: nhôm, màu trắng nhạt Phản xạ của loa: Nhựa ABS, trắng nhạt Khung: Nhựa PC, sơn trắng nhạt Thanh gắn, ốc, đai ốc: thép không gỉ |
Kích thước | 222 (R) x 211 (C) x 276 (S) mm |
Trọng lượng | 1.4 kg |
Phụ kiện đi kèm | Khung x 1, phích cắm cổng kết nối tháo rời (3 chân) x 2 |
Tùy chọn | Giá đỡ loa: SP-131, SP-201, SP-301 Đai siết: YS-60B |